QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2024 Ngày cập nhật 24/09/2024
|
|
UBND Xã: Phú Mỹ |
|
Biểu số 103/CK TC - NSNN |
|
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2024 |
|
|
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân) |
|
|
Đơn vị: đồng |
|
|
NỘI DUNG THU |
DỰ TOÁN |
NỘI DUNG CHI |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG SỐ THU |
85,858,000,000 |
TỔNG SỐ CHI |
25,858,000,000 |
|
I. Các khoản thu xã hưởng 100 % |
488,000,000 |
I. Chi đầu tư phát triển |
20,000,000,000 |
|
II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ |
81,615,000,000 |
II. Chi thường xuyên |
5,597,000,000 |
|
III. Thu bổ sung |
3,172,000,000 |
III. Dự phòng |
111,000,000 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
3,172,000,000 |
IV. Tiết kiệm 10% cải cách tiền lương |
150,000,000 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
IV.Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang (CCTL) |
583,000,000 |
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Bao gồm 4 khoản thu từ thuế, lệ phí Luật NSNN quy định cho ngân sách xã hưởng và những khoản thu ngân sách địa phương được hưởng có phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) cho xã. |
|
|
|
|
UBND Xã: Phú Mỹ |
|
Biểu số 104/CK TC - NSNN |
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2024 |
|
|
|
|
|
|
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân) |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: đồng |
|
|
|
|
|
|
STT |
NỘI DUNG |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2023 |
DỰ TOÁN NĂM 2024 |
SO SÁNH (%) |
|
|
|
(năm hiện hành) |
|
|
|
THU NSNN |
THU NSX |
THU NSNN |
THU NSX |
THU NSNN |
THU NSX |
|
|
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 3/1 |
6 = 4/2 |
|
|
|
|
Tổng số thu |
47,179,143,022 |
47,179,143,022 |
85,858,000,000 |
25,858,000,000 |
181.98 |
54.81 |
|
|
|
I |
Các khoản thu 100% |
887,908,000 |
887,908,000 |
488,000,000 |
488,000,000 |
54.96 |
54.96 |
|
42,960,000,000 |
|
1 |
Phí, lệ phí |
64,258,000 |
64,258,000 |
58,000,000 |
58,000,000 |
90.26 |
90.26 |
|
0 |
|
|
Phí, lệ phí |
33,558,000 |
33,558,000 |
30,000,000 |
30,000,000 |
89.40 |
89.40 |
|
0 |
|
|
Phí môn bài |
30,700,000 |
30,700,000 |
28,000,000 |
28,000,000 |
91.21 |
91.21 |
|
0 |
|
2 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
735,371,000 |
735,371,000 |
260,000,000 |
260,000,000 |
35.36 |
35.36 |
|
0 |
|
|
Đất 5% |
100,946,000 |
100,946,000 |
100,000,000 |
100,000,000 |
99.06 |
99.06 |
|
0 |
|
|
Hồ tôm, mặt nước |
110,016,000 |
110,016,000 |
120,000,000 |
120,000,000 |
109.08 |
109.08 |
|
0 |
|
|
Thu các loại đất khác |
30,000,000 |
30,000,000 |
40,000,000 |
40,000,000 |
133.33 |
133.33 |
|
0 |
|
|
Thu tiền đền bù khi nhà nước thu hồi đất |
494,409,000 |
494,409,000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu khác |
88,279,000 |
88,279,000 |
170,000,000 |
170,000,000 |
192.57 |
192.57 |
|
0 |
|
|
Lô quầy chợ |
77,279,000 |
77,279,000 |
100,000,000 |
100,000,000 |
129.40 |
129.40 |
|
0 |
|
|
Thu khác còn lại |
11,000,000 |
11,000,000 |
70,000,000 |
70,000,000 |
636.36 |
636.36 |
|
0 |
|
II |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
7,157,962,000 |
7,157,962,000 |
81,615,000,000 |
21,615,000,000 |
1,140.20 |
301.97 |
|
0 |
|
1 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
12,705,000 |
12,705,000 |
5,000,000 |
5,000,000 |
39.35 |
39.35 |
|
40,000,000,000 |
|
2 |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
539,799,000 |
539,799,000 |
800,000,000 |
800,000,000 |
148.20 |
148.20 |
|
0 |
|
3 |
Thu tiền sử dụng đất |
5,788,036,000 |
5,788,036,000 |
80,000,000,000 |
20,000,000,000 |
1,382.16 |
345.54 |
|
0 |
|
4 |
Thuế giá trị gia tăng + thu nhập doanh nghiệp |
579,553,000 |
579,553,000 |
560,000,000 |
560,000,000 |
96.63 |
96.63 |
|
40,000,000,000 |
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
236,169,000 |
236,169,000 |
250,000,000 |
250,000,000 |
105.86 |
105.86 |
|
0 |
|
27 |
Thu khác ngoài quốc doanh |
1,700,000 |
1,700,000 |
|
|
|
|
|
0 |
|
III |
Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu chuyển nguồn |
35,176,411,022 |
35,176,411,022 |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3,956,862,000 |
3,956,862,000 |
3,172,000,000 |
3,172,000,000 |
80.16 |
80.16 |
|
|
|
1 |
Thu bổ sung cân đối |
2,910,000,000 |
2,910,000,000 |
3,172,000,000 |
3,172,000,000 |
109.00 |
109.00 |
|
2,960,000,000 |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1,046,862,000 |
1,046,862,000 |
|
|
|
|
|
2,910,000,000 |
|
VII |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang (CCTL) |
|
|
583,000,000 |
583,000,000 |
|
|
|
50,000,000 |
|
UBND Xã: Phú Mỹ |
|
Biểu số 105/CK TC - NSNN |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2024 |
|
|
|
|
|
|
(Dự toán trình Hội đồng nhân dân) |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: đồng |
|
|
|
|
|
|
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2023 |
DỰ TOÁN NĂM 2024 |
SO SÁNH (%) |
|
|
|
(năm hiện hành) |
|
|
|
TỔNG SỐ |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
THƯỜNG XUYÊN |
TỔNG SỐ |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
THƯỜNG XUYÊN |
TỔNG SỐ |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 = 4/1 |
8 = 5/2 |
9 = 6/3 |
|
|
|
|
TỔNG CHI |
15,003,000,000 |
10,000,000,000 |
5,003,000,000 |
25,858,000,000 |
20,000,000,000 |
5,858,000,000 |
172.35 |
200 |
117.09 |
|
|
|
I |
Chi đầu tư XDCB |
10,000,000,000 |
10,000,000,000 |
|
20,000,000,000 |
20,000,000,000 |
|
200.00 |
200 |
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
4,720,000,000 |
|
4,720,000,000 |
5,597,000,000 |
|
5,597,000,000 |
118.58 |
|
118.58 |
0 |
|
|
1 |
Chi quốc phòng- an ninh |
381,050,000 |
|
381,050,000 |
415,590,000 |
|
415,590,000 |
109.06 |
|
109.06 |
|
|
|
|
Chi quốc phòng |
215,890,000 |
|
215,890,000 |
228,390,000 |
|
228,390,000 |
105.79 |
|
105.79 |
|
|
|
|
Chi trật tự an toàn xã hội |
165,160,000 |
|
165,160,000 |
187,200,000 |
|
187,200,000 |
113.34 |
|
113.34 |
|
|
|
2 |
Chi giáo dục |
45,000,000 |
|
45,000,000 |
47,000,000 |
|
47,000,000 |
104.44 |
|
104.44 |
|
|
|
3 |
Chi y tế |
64,548,000 |
|
64,548,000 |
72,360,000 |
|
72,360,000 |
112.10 |
|
112.10 |
|
|
|
4 |
Chi văn hóa, thông tin |
54,900,000 |
|
54,900,000 |
55,000,000 |
|
55,000,000 |
100.18 |
|
100.18 |
|
|
|
5 |
Chi phát thanh, truyền thanh |
27,000,000 |
|
27,000,000 |
27,000,000 |
|
27,000,000 |
100.00 |
|
100.00 |
|
|
|
6 |
Chi thể dục, thể thao |
14,000,000 |
|
14,000,000 |
14,000,000 |
|
14,000,000 |
100.00 |
|
100.00 |
|
|
|
7 |
Chi các hoạt động kinh tế |
136,000,000 |
|
136,000,000 |
136,000,000 |
|
136,000,000 |
100.00 |
|
100.00 |
|
|
|
|
Kinh phí phòng chống bão lụt, TKCN |
45,000,000 |
|
45,000,000 |
45,000,000 |
|
45,000,000 |
100.00 |
|
100.00 |
|
|
|
|
Nông - lâm - thủy lợi - hải sản |
54,000,000 |
|
54,000,000 |
54,000,000 |
|
54,000,000 |
100.00 |
|
100.00 |
|
|
|
|
Công tác quản lý chợ |
10,000,000 |
|
10,000,000 |
10,000,000 |
|
10,000,000 |
100.00 |
|
100.00 |
|
|
|
|
Sự nghiệp khác |
27,000,000 |
|
27,000,000 |
27,000,000 |
|
27,000,000 |
100.00 |
|
100.00 |
|
|
|
8 |
Chi quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể |
3,922,622,000 |
|
3,922,622,000 |
4,747,450,000 |
|
4,747,450,000 |
121.03 |
|
121.03 |
|
|
|
|
Trong đó: Quỹ lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý Nhà nước |
2,363,882,000 |
|
2,363,882,000 |
2,787,687,000 |
|
2,787,687,000 |
117.93 |
|
117.93 |
|
|
|
|
Đảng Cộng sản Việt Nam |
553,172,000 |
|
553,172,000 |
777,000,000 |
|
777,000,000 |
140.46 |
|
140.46 |
|
|
|
|
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
283,910,000 |
|
283,910,000 |
347,627,000 |
|
347,627,000 |
122.44 |
|
122.44 |
|
|
|
|
Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM |
161,700,000 |
|
161,700,000 |
193,482,000 |
|
193,482,000 |
119.65 |
|
119.65 |
|
|
|
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
169,270,000 |
|
169,270,000 |
186,771,000 |
|
186,771,000 |
110.34 |
|
110.34 |
|
|
|
|
Hội Cựu chiến binh |
200,503,000 |
|
200,503,000 |
252,359,000 |
|
252,359,000 |
125.86 |
|
125.86 |
|
|
|
|
Hội Nông dân |
190,185,000 |
|
190,185,000 |
202,524,000 |
|
202,524,000 |
106.49 |
|
106.49 |
|
|
|
9 |
Chi cho công tác xã hội |
53,880,000 |
|
53,880,000 |
57,600,000 |
|
57,600,000 |
106.90 |
|
106.90 |
|
|
|
|
Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ quy định và trợ cấp khác |
17,880,000 |
|
17,880,000 |
21,600,000 |
|
21,600,000 |
120.81 |
|
120.81 |
|
|
|
|
Trẻ mồ côi, người già không nơi nương tựa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách và hoạt động phục vụ người có công với cách mạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác |
36,000,000 |
|
36,000,000 |
36,000,000 |
|
36,000,000 |
100.00 |
|
100.00 |
|
|
|
10 |
Chi khác |
21,000,000 |
|
21,000,000 |
25,000,000 |
|
25,000,000 |
119.05 |
|
119.05 |
|
|
|
III |
Tiết kiệm 10% cải cách tiền lương |
139,000,000 |
|
139,000,000 |
150,000,000 |
|
150,000,000 |
107.91 |
|
107.91 |
|
|
|
IV |
Dự phòng |
94,000,000 |
|
94,000,000 |
111,000,000 |
|
111,000,000 |
118.09 |
|
118.09 |
|
|
|
V |
Chi bổ sung có mục tiêu |
50,000,000 |
|
50,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND Xã: Phú Mỹ |
|
Biểu số 108/CK TC - NSNN |
|
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2024 |
|
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định) |
|
|
Đơn vị: 1000 đồng |
|
|
NỘI DUNG THU |
DỰ TOÁN |
NỘI DUNG CHI |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG SỐ THU |
85,858,000,000 |
TỔNG SỐ CHI |
|
|
25,858,000,000 |
|
I. Các khoản thu xã hưởng 100 % |
488,000,000 |
I. Chi đầu tư phát triển |
|
|
20,000,000,000 |
|
II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ |
81,615,000,000 |
II. Chi thường xuyên |
|
|
5,597,000,000 |
|
III. Thu bổ sung |
3,172,000,000 |
III. Dự phòng |
|
|
111,000,000 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
3,172,000,000 |
IV. Tiết kiệm 10% cải cách tiền lương |
|
|
150,000,000 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
V. Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang (CCTL) |
583,000,000 |
|
|
|
|
Ghi chú:(1) Bao gồm 4 khoản thu từ thuế, lệ phí Luật NSNN quy định cho ngân sách xã hưởng và những khoản thu ngân sách địa phương được hưởng có phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) cho xã. |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2024 |
|
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định) |
|
|
Đơn vị: đồng |
|
|
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
THU NSNN |
THU NSX |
|
A |
B |
1 |
2 |
|
|
Tổng số thu |
85,858,000,000 |
25,858,000,000 |
|
I |
Các khoản thu 100% |
488,000,000 |
488,000,000 |
|
1 |
Phí, lệ phí |
58,000,000 |
58,000,000 |
|
|
Phí, lệ phí |
30,000,000 |
30,000,000 |
, |
|
Phí môn bài |
28,000,000 |
28,000,000 |
|
2 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
260,000,000 |
260,000,000 |
|
|
Đất 5% |
100,000,000 |
100,000,000 |
|
|
Hồ tôm, mặt nước |
120,000,000 |
120,000,000 |
|
|
Thu các loại đất khác |
40,000,000 |
40,000,000 |
|
3 |
Thu khác |
170,000,000 |
170,000,000 |
|
|
Lô quầy chợ |
100,000,000 |
100,000,000 |
|
|
Thu khác còn lại |
70,000,000 |
70,000,000 |
|
II |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
81,615,000,000 |
21,615,000,000 |
|
1 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5,000,000 |
5,000,000 |
|
2 |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
800,000,000 |
800,000,000 |
|
3 |
Thu tiền sử dụng đất |
80,000,000,000 |
20,000,000,000 |
|
4 |
Thuế giá trị gia tăng |
560,000,000 |
560,000,000 |
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
250,000,000 |
250,000,000 |
|
III |
Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có) |
|
|
|
IV |
Thu chuyển nguồn |
|
|
|
V |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
VI |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3,172,000,000 |
3,172,000,000 |
|
1 |
Thu bổ sung cân đối |
3,172,000,000 |
3,172,000,000 |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
VII |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang (CCTL) |
583,000,000 |
583,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND Xã: Phú Mỹ |
Biểu số 110/CK TC - NSNN |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2024 |
|
|
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định) |
|
|
Đơn vị: 1000 đồng |
|
|
|
|
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
|
TỔNG SỐ |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
THƯỜNG XUYÊN |
|
|
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
|
|
TỔNG CHI |
25,858,000,000 |
20,000,000,000 |
5,858,000,000 |
|
|
I |
Chi đầu tư XDCB |
10,000,000,000 |
20,000,000,000 |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
5,597,000,000 |
|
5,597,000,000 |
|
|
1 |
Chi quốc phòng - an ninh |
415,590,000 |
|
415,590,000 |
|
|
|
Chi quốc phòng |
228,390,000 |
|
228,390,000 |
|
|
|
Chi trật tự an toàn xã hội |
187,200,000 |
|
187,200,000 |
|
|
2 |
Chi sự nghiệp đào tạo |
47,000,000 |
|
47,000,000 |
|
|
3 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số |
72,360,000 |
|
72,360,000 |
|
|
4 |
Chi văn hóa, thông tin |
55,000,000 |
|
55,000,000 |
|
|
5 |
Chi phát thanh, truyền thanh |
27,000,000 |
|
27,000,000 |
|
|
6 |
Chi thể dục, thể thao |
14,000,000 |
|
14,000,000 |
|
|
7 |
Chi các hoạt động kinh tế |
136,000,000 |
|
136,000,000 |
|
|
|
Kinh phí phòng chống bão lụt, TKCN |
45,000,000 |
|
45,000,000 |
|
|
|
Nông - lâm - thủy lợi - hải sản |
54,000,000 |
|
54,000,000 |
|
|
|
Công tác quản lý chợ |
10,000,000 |
|
10,000,000 |
|
|
|
Chi sự nghiệp khác |
27,000,000 |
|
27,000,000 |
|
|
8 |
Chi quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể |
4,747,450,000 |
|
4,747,450,000 |
|
|
|
Trong đó: Quỹ lương |
|
|
|
|
|
|
Quản lý Nhà nước |
2,787,687,000 |
|
2,787,687,000 |
|
|
|
Đảng Cộng sản Việt Nam |
777,000,000 |
|
777,000,000 |
|
|
|
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
347,627,000 |
|
347,627,000 |
|
|
|
Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM |
193,482,000 |
|
193,482,000 |
|
|
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
186,771,000 |
|
186,771,000 |
|
|
|
Hội Cựu chiến binh |
252,359,000 |
|
252,359,000 |
|
|
|
Hội Nông dân |
202,524,000 |
|
202,524,000 |
|
|
9 |
Chi cho công tác xã hội |
57,600,000 |
|
57,600,000 |
|
|
|
Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ quy định và trợ cấp khác |
21,600,000 |
|
21,600,000 |
|
|
|
Khác |
36,000,000 |
|
36,000,000 |
|
|
10 |
Chi khác |
25,000,000 |
|
25,000,000 |
|
|
III |
Dự phòng ngân sách |
111,000,000 |
|
111,000,000 |
|
|
IV |
Tiết kiệm 10% cải cách tiền lương |
150,000,000 |
|
|
150,000,000 |
|
|
V |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các tin khác
|