Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2024
Ngày cập nhật 12/01/2024

ỦY BAN NHÂN DÂN            CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

     XÃ PHÚ MỸ                                        Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

       
 
 
   

 

 

 

Số:  10/QĐ-UBND                                          Phú Mỹ, ngày 10 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2024

 

 
 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ PHÚ MỸ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số: 3478/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của UBND huyện Phú Vang về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND xã Phú Mỹ về việc giao dự toán ngân sách năm 2024;

Xét đề nghị của Công chức Tài chính – Ngân sách xã.

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2024 của UBND xã Phú Mỹ (theo các biểu đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Công chức Văn phòng – Thống kê, Công chức Tài chính – Ngân sách xã và các ban ngành, đoàn thể liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

Nơi nhận:                                                       TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

- Như điều 3;                                                                 CHỦ TỊCH

- Lưu: VT, KT.

 

 

                                                       Nguyễn Đức Phú

 

NỘI DUNG THU DỰ TOÁN NỘI DUNG CHI DỰ TOÁN
TỔNG SỐ THU 85,858,000,000 TỔNG SỐ CHI 25,858,000,000
I. Các khoản thu xã hưởng 100 % 488,000,000 I. Chi đầu tư phát triển 20,000,000,000
II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ 81,615,000,000 II. Chi thường xuyên 5,597,000,000
III. Thu bổ sung 3,172,000,000 III. Dự phòng 111,000,000
- Bổ sung cân đối ngân sách 3,172,000,000 IV. Tiết kiệm 10% cải cách tiền lương 150,000,000
- Bổ sung có mục tiêu      
IV.Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang (CCTL) 583,000,000    

 

STT NỘI DUNG ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2023 DỰ TOÁN NĂM 2024 SO SÁNH (%)
(năm hiện hành)
THU NSNN THU NSX THU NSNN THU NSX THU NSNN THU NSX
A B 1 2 3 4 5 = 3/1 6 = 4/2
  Tổng số thu  47,179,143,022 47,179,143,022 85,858,000,000 25,858,000,000 181.98 54.81
I Các khoản thu 100% 887,908,000 887,908,000 488,000,000 488,000,000 54.96 54.96
1 Phí, lệ phí 64,258,000 64,258,000 58,000,000 58,000,000 90.26 90.26
  Phí, lệ phí 33,558,000 33,558,000 30,000,000 30,000,000 89.40 89.40
  Phí môn bài 30,700,000 30,700,000 28,000,000 28,000,000 91.21 91.21
2 Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác 735,371,000 735,371,000 260,000,000 260,000,000 35.36 35.36
  Đất 5% 100,946,000 100,946,000 100,000,000 100,000,000 99.06 99.06
  Hồ tôm, mặt nước 110,016,000 110,016,000 120,000,000 120,000,000 109.08 109.08
  Thu các loại đất khác 30,000,000 30,000,000 40,000,000 40,000,000 133.33 133.33
  Thu tiền đền bù khi nhà nước thu hồi đất 494,409,000 494,409,000        
3 Thu khác 88,279,000 88,279,000 170,000,000 170,000,000 192.57 192.57
  Lô quầy chợ 77,279,000 77,279,000 100,000,000 100,000,000 129.40 129.40
  Thu khác còn lại 11,000,000 11,000,000 70,000,000 70,000,000 636.36 636.36
II Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) 7,157,962,000 7,157,962,000 81,615,000,000 21,615,000,000 1,140.20 301.97
1 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 12,705,000 12,705,000 5,000,000 5,000,000 39.35 39.35
2 Lệ phí trước bạ nhà, đất 539,799,000 539,799,000 800,000,000 800,000,000 148.20 148.20
3 Thu tiền sử dụng đất 5,788,036,000 5,788,036,000 80,000,000,000 20,000,000,000 1,382.16 345.54
4 Thuế giá trị gia tăng + thu nhập doanh nghiệp 579,553,000 579,553,000 560,000,000 560,000,000 96.63 96.63
5 Thuế thu nhập cá nhân 236,169,000 236,169,000 250,000,000 250,000,000 105.86 105.86
27 Thu khác ngoài quốc doanh 1,700,000 1,700,000        
III Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có)            
IV Thu chuyển nguồn 35,176,411,022 35,176,411,022        
V Thu kết dư ngân sách năm trước            
VI Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 3,956,862,000 3,956,862,000 3,172,000,000 3,172,000,000 80.16 80.16
1 Thu bổ sung cân đối 2,910,000,000 2,910,000,000 3,172,000,000 3,172,000,000 109.00 109.00
2 Thu bổ sung có mục tiêu 1,046,862,000 1,046,862,000        
VII Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang (CCTL)     583,000,000 583,000,000    

 

STT NỘI DUNG DỰ TOÁN NĂM 2023 DỰ TOÁN NĂM 2024 SO SÁNH (%)  
(năm hiện hành)  
TỔNG SỐ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THƯỜNG XUYÊN TỔNG SỐ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THƯỜNG XUYÊN TỔNG SỐ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THƯỜNG XUYÊN  
A B 1 2 3 4 5 6 7 = 4/1 8 = 5/2 9 = 6/3  
  TỔNG CHI 15,003,000,000 10,000,000,000 5,003,000,000 25,858,000,000 20,000,000,000 5,858,000,000 172.35 200 117.09  
I Chi đầu tư XDCB 10,000,000,000 10,000,000,000   20,000,000,000 20,000,000,000   200.00 200    
II Chi thường xuyên 4,720,000,000   4,720,000,000 5,597,000,000   5,597,000,000 118.58   118.58 0
1 Chi quốc phòng- an ninh 381,050,000   381,050,000 415,590,000   415,590,000 109.06   109.06  
  Chi quốc phòng 215,890,000   215,890,000 228,390,000   228,390,000 105.79   105.79  
  Chi trật tự an toàn xã hội 165,160,000   165,160,000 187,200,000   187,200,000 113.34   113.34  
2 Chi giáo dục 45,000,000   45,000,000 47,000,000   47,000,000 104.44   104.44  
3 Chi y tế 64,548,000   64,548,000 72,360,000   72,360,000 112.10   112.10  
4 Chi văn hóa, thông tin 54,900,000   54,900,000 55,000,000   55,000,000 100.18   100.18  
5 Chi phát thanh, truyền thanh 27,000,000   27,000,000 27,000,000   27,000,000 100.00   100.00  
6 Chi thể dục, thể thao 14,000,000   14,000,000 14,000,000   14,000,000 100.00   100.00  
7 Chi các hoạt động kinh tế 136,000,000   136,000,000 136,000,000   136,000,000 100.00   100.00  
  Kinh phí phòng chống bão lụt, TKCN 45,000,000   45,000,000 45,000,000   45,000,000 100.00   100.00  
  Nông - lâm - thủy lợi - hải sản 54,000,000   54,000,000 54,000,000   54,000,000 100.00   100.00  
  Công tác quản lý chợ 10,000,000   10,000,000 10,000,000   10,000,000 100.00   100.00  
  Sự nghiệp khác 27,000,000   27,000,000 27,000,000   27,000,000 100.00   100.00  
8 Chi quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể 3,922,622,000   3,922,622,000 4,747,450,000   4,747,450,000 121.03   121.03  
  Trong đó: Quỹ lương                    
  Quản lý Nhà nước 2,363,882,000   2,363,882,000 2,787,687,000   2,787,687,000 117.93   117.93  
  Đảng Cộng sản Việt Nam 553,172,000   553,172,000 777,000,000   777,000,000 140.46   140.46  
  Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 283,910,000   283,910,000 347,627,000   347,627,000 122.44   122.44  
  Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM 161,700,000   161,700,000 193,482,000   193,482,000 119.65   119.65  
  Hội Liên hiệp Phụ nữ 169,270,000   169,270,000 186,771,000   186,771,000 110.34   110.34  
  Hội Cựu chiến binh 200,503,000   200,503,000 252,359,000   252,359,000 125.86   125.86  
  Hội Nông dân 190,185,000   190,185,000 202,524,000   202,524,000 106.49   106.49  
9 Chi cho công tác xã hội 53,880,000   53,880,000 57,600,000   57,600,000 106.90   106.90  
  Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ quy định và trợ cấp khác 17,880,000   17,880,000 21,600,000   21,600,000 120.81   120.81  
  Trẻ mồ côi, người già không nơi nương tựa                    
  Trợ cấp xã hội                    
  Chính sách và hoạt động phục vụ người có công với cách mạng                    
  Khác 36,000,000   36,000,000 36,000,000   36,000,000 100.00   100.00  
10 Chi khác 21,000,000   21,000,000 25,000,000   25,000,000 119.05   119.05  
III Tiết kiệm 10% cải cách tiền lương 139,000,000   139,000,000 150,000,000   150,000,000 107.91   107.91  
IV Dự phòng 94,000,000   94,000,000 111,000,000   111,000,000 118.09   118.09  
V Chi bổ sung có mục tiêu 50,000,000   50,000,000              

 

STT NỘI DUNG DỰ TOÁN NĂM 2023 DỰ TOÁN NĂM 2024 SO SÁNH (%)  
(năm hiện hành)  
TỔNG SỐ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THƯỜNG XUYÊN TỔNG SỐ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THƯỜNG XUYÊN TỔNG SỐ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THƯỜNG XUYÊN  
A B 1 2 3 4 5 6 7 = 4/1 8 = 5/2 9 = 6/3  
  TỔNG CHI 15,003,000,000 10,000,000,000 5,003,000,000 25,858,000,000 20,000,000,000 5,858,000,000 172.35 200 117.09  
I Chi đầu tư XDCB 10,000,000,000 10,000,000,000   20,000,000,000 20,000,000,000   200.00 200    
II Chi thường xuyên 4,720,000,000   4,720,000,000 5,597,000,000   5,597,000,000 118.58   118.58 0
1 Chi quốc phòng- an ninh 381,050,000   381,050,000 415,590,000   415,590,000 109.06   109.06  
  Chi quốc phòng 215,890,000   215,890,000 228,390,000   228,390,000 105.79   105.79  
  Chi trật tự an toàn xã hội 165,160,000   165,160,000 187,200,000   187,200,000 113.34   113.34  
2 Chi giáo dục 45,000,000   45,000,000 47,000,000   47,000,000 104.44   104.44  
3 Chi y tế 64,548,000   64,548,000 72,360,000   72,360,000 112.10   112.10  
4 Chi văn hóa, thông tin 54,900,000   54,900,000 55,000,000   55,000,000 100.18   100.18  
5 Chi phát thanh, truyền thanh 27,000,000   27,000,000 27,000,000   27,000,000 100.00   100.00  
6 Chi thể dục, thể thao 14,000,000   14,000,000 14,000,000   14,000,000 100.00   100.00  
7 Chi các hoạt động kinh tế 136,000,000   136,000,000 136,000,000   136,000,000 100.00   100.00  
  Kinh phí phòng chống bão lụt, TKCN 45,000,000   45,000,000 45,000,000   45,000,000 100.00   100.00  
  Nông - lâm - thủy lợi - hải sản 54,000,000   54,000,000 54,000,000   54,000,000 100.00   100.00  
  Công tác quản lý chợ 10,000,000   10,000,000 10,000,000   10,000,000 100.00   100.00  
  Sự nghiệp khác 27,000,000   27,000,000 27,000,000   27,000,000 100.00   100.00  
8 Chi quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể 3,922,622,000   3,922,622,000 4,747,450,000   4,747,450,000 121.03   121.03  
  Trong đó: Quỹ lương                    
  Quản lý Nhà nước 2,363,882,000   2,363,882,000 2,787,687,000   2,787,687,000 117.93   117.93  
  Đảng Cộng sản Việt Nam 553,172,000   553,172,000 777,000,000   777,000,000 140.46   140.46  
  Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 283,910,000   283,910,000 347,627,000   347,627,000 122.44   122.44  
  Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM 161,700,000   161,700,000 193,482,000   193,482,000 119.65   119.65  
  Hội Liên hiệp Phụ nữ 169,270,000   169,270,000 186,771,000   186,771,000 110.34   110.34  
  Hội Cựu chiến binh 200,503,000   200,503,000 252,359,000   252,359,000 125.86   125.86  
  Hội Nông dân 190,185,000   190,185,000 202,524,000   202,524,000 106.49   106.49  
9 Chi cho công tác xã hội 53,880,000   53,880,000 57,600,000   57,600,000 106.90   106.90  
  Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ quy định và trợ cấp khác 17,880,000   17,880,000 21,600,000   21,600,000 120.81   120.81  
  Trẻ mồ côi, người già không nơi nương tựa                    
  Trợ cấp xã hội                    
  Chính sách và hoạt động phục vụ người có công với cách mạng                    
  Khác 36,000,000   36,000,000 36,000,000   36,000,000 100.00   100.00  
10 Chi khác 21,000,000   21,000,000 25,000,000   25,000,000 119.05   119.05  
III Tiết kiệm 10% cải cách tiền lương 139,000,000   139,000,000 150,000,000   150,000,000 107.91   107.91  
IV Dự phòng 94,000,000   94,000,000 111,000,000   111,000,000 118.09   118.09  
V Chi bổ sung có mục tiêu 50,000,000   50,000,000              

 

  STT NỘI DUNG DỰ TOÁN
  THU NSNN THU NSX
  A B 1 2
    Tổng số thu  85,858,000,000 25,858,000,000
  I Các khoản thu 100% 488,000,000 488,000,000
  1 Phí, lệ phí 58,000,000 58,000,000
    Phí, lệ phí 30,000,000 30,000,000
,   Phí môn bài 28,000,000 28,000,000
  2 Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác 260,000,000 260,000,000
    Đất 5% 100,000,000 100,000,000
    Hồ tôm, mặt nước 120,000,000 120,000,000
    Thu các loại đất khác 40,000,000 40,000,000
  3 Thu khác 170,000,000 170,000,000
    Lô quầy chợ 100,000,000 100,000,000
    Thu khác còn lại 70,000,000 70,000,000
  II Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) 81,615,000,000 21,615,000,000
  1 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 5,000,000 5,000,000
  2 Lệ phí trước bạ nhà, đất 800,000,000 800,000,000
  3 Thu tiền sử dụng đất 80,000,000,000 20,000,000,000
  4 Thuế giá trị gia tăng 560,000,000 560,000,000
  5 Thuế thu nhập cá nhân 250,000,000 250,000,000
  III Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có)    
  IV Thu chuyển nguồn    
  V Thu kết dư ngân sách năm trước    
  VI Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 3,172,000,000 3,172,000,000
  1 Thu bổ sung cân đối 3,172,000,000 3,172,000,000
  2 Thu bổ sung có mục tiêu    
  VII Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang (CCTL) 583,000,000 583,000,000

 

STT NỘI DUNG DỰ TOÁN
TỔNG SỐ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THƯỜNG XUYÊN
A B 1=2+3 2 3
  TỔNG CHI 25,858,000,000 20,000,000,000 5,858,000,000
I Chi đầu tư XDCB 10,000,000,000 20,000,000,000  
II Chi thường xuyên 5,597,000,000   5,597,000,000
1 Chi quốc phòng - an ninh 415,590,000   415,590,000
  Chi quốc phòng  228,390,000   228,390,000
  Chi trật tự an toàn xã hội 187,200,000   187,200,000
2 Chi sự nghiệp đào tạo 47,000,000   47,000,000
3 Chi sự nghiệp y tế, dân số 72,360,000   72,360,000
4 Chi văn hóa, thông tin 55,000,000   55,000,000
5 Chi phát thanh, truyền thanh 27,000,000   27,000,000
6 Chi thể dục, thể thao 14,000,000   14,000,000
7 Chi các hoạt động kinh tế 136,000,000   136,000,000
  Kinh phí phòng chống bão lụt, TKCN 45,000,000   45,000,000
  Nông - lâm - thủy lợi - hải sản 54,000,000   54,000,000
  Công tác quản lý chợ 10,000,000   10,000,000
  Chi sự nghiệp khác 27,000,000   27,000,000
8 Chi quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể 4,747,450,000   4,747,450,000
  Trong đó: Quỹ lương      
  Quản lý Nhà nước 2,787,687,000   2,787,687,000
  Đảng Cộng sản Việt Nam 777,000,000   777,000,000
  Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 347,627,000   347,627,000
  Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM 193,482,000   193,482,000
  Hội Liên hiệp Phụ nữ 186,771,000   186,771,000
  Hội Cựu chiến binh 252,359,000   252,359,000
  Hội Nông dân 202,524,000   202,524,000
9 Chi cho công tác xã hội 57,600,000   57,600,000
  Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ quy định và trợ cấp khác 21,600,000   21,600,000
  Khác 36,000,000   36,000,000
10 Chi khác 25,000,000   25,000,000
III Dự phòng ngân sách 111,000,000   111,000,000
IV Tiết kiệm 10% cải cách tiền lương 150,000,000     150,000,000
V Chi bổ sung có mục tiêu      

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 5.006
Truy cập hiện tại 16