QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2024 Ngày cập nhật 12/01/2024
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ PHÚ MỸ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 10/QĐ-UBND Phú Mỹ, ngày 10 tháng 01 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ PHÚ MỸ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số: 3478/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2023 của UBND huyện Phú Vang về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND xã Phú Mỹ về việc giao dự toán ngân sách xã năm 2024;
Xét đề nghị của Công chức Tài chính – Ngân sách xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2024 của UBND xã Phú Mỹ (theo các biểu đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Công chức Văn phòng – Thống kê, Công chức Tài chính – Ngân sách xã và các ban ngành, đoàn thể liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
- Như điều 3; CHỦ TỊCH
- Lưu: VT, KT.
Nguyễn Đức Phú
NỘI DUNG THU |
DỰ TOÁN |
NỘI DUNG CHI |
DỰ TOÁN |
TỔNG SỐ THU |
85,858,000,000 |
TỔNG SỐ CHI |
25,858,000,000 |
I. Các khoản thu xã hưởng 100 % |
488,000,000 |
I. Chi đầu tư phát triển |
20,000,000,000 |
II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ |
81,615,000,000 |
II. Chi thường xuyên |
5,597,000,000 |
III. Thu bổ sung |
3,172,000,000 |
III. Dự phòng |
111,000,000 |
- Bổ sung cân đối ngân sách |
3,172,000,000 |
IV. Tiết kiệm 10% cải cách tiền lương |
150,000,000 |
- Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
IV.Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang (CCTL) |
583,000,000 |
|
|
STT |
NỘI DUNG |
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2023 |
DỰ TOÁN NĂM 2024 |
SO SÁNH (%) |
(năm hiện hành) |
THU NSNN |
THU NSX |
THU NSNN |
THU NSX |
THU NSNN |
THU NSX |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 3/1 |
6 = 4/2 |
|
Tổng số thu |
47,179,143,022 |
47,179,143,022 |
85,858,000,000 |
25,858,000,000 |
181.98 |
54.81 |
I |
Các khoản thu 100% |
887,908,000 |
887,908,000 |
488,000,000 |
488,000,000 |
54.96 |
54.96 |
1 |
Phí, lệ phí |
64,258,000 |
64,258,000 |
58,000,000 |
58,000,000 |
90.26 |
90.26 |
|
Phí, lệ phí |
33,558,000 |
33,558,000 |
30,000,000 |
30,000,000 |
89.40 |
89.40 |
|
Phí môn bài |
30,700,000 |
30,700,000 |
28,000,000 |
28,000,000 |
91.21 |
91.21 |
2 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
735,371,000 |
735,371,000 |
260,000,000 |
260,000,000 |
35.36 |
35.36 |
|
Đất 5% |
100,946,000 |
100,946,000 |
100,000,000 |
100,000,000 |
99.06 |
99.06 |
|
Hồ tôm, mặt nước |
110,016,000 |
110,016,000 |
120,000,000 |
120,000,000 |
109.08 |
109.08 |
|
Thu các loại đất khác |
30,000,000 |
30,000,000 |
40,000,000 |
40,000,000 |
133.33 |
133.33 |
|
Thu tiền đền bù khi nhà nước thu hồi đất |
494,409,000 |
494,409,000 |
|
|
|
|
3 |
Thu khác |
88,279,000 |
88,279,000 |
170,000,000 |
170,000,000 |
192.57 |
192.57 |
|
Lô quầy chợ |
77,279,000 |
77,279,000 |
100,000,000 |
100,000,000 |
129.40 |
129.40 |
|
Thu khác còn lại |
11,000,000 |
11,000,000 |
70,000,000 |
70,000,000 |
636.36 |
636.36 |
II |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
7,157,962,000 |
7,157,962,000 |
81,615,000,000 |
21,615,000,000 |
1,140.20 |
301.97 |
1 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
12,705,000 |
12,705,000 |
5,000,000 |
5,000,000 |
39.35 |
39.35 |
2 |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
539,799,000 |
539,799,000 |
800,000,000 |
800,000,000 |
148.20 |
148.20 |
3 |
Thu tiền sử dụng đất |
5,788,036,000 |
5,788,036,000 |
80,000,000,000 |
20,000,000,000 |
1,382.16 |
345.54 |
4 |
Thuế giá trị gia tăng + thu nhập doanh nghiệp |
579,553,000 |
579,553,000 |
560,000,000 |
560,000,000 |
96.63 |
96.63 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
236,169,000 |
236,169,000 |
250,000,000 |
250,000,000 |
105.86 |
105.86 |
27 |
Thu khác ngoài quốc doanh |
1,700,000 |
1,700,000 |
|
|
|
|
III |
Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu chuyển nguồn |
35,176,411,022 |
35,176,411,022 |
|
|
|
|
V |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
|
|
|
VI |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3,956,862,000 |
3,956,862,000 |
3,172,000,000 |
3,172,000,000 |
80.16 |
80.16 |
1 |
Thu bổ sung cân đối |
2,910,000,000 |
2,910,000,000 |
3,172,000,000 |
3,172,000,000 |
109.00 |
109.00 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1,046,862,000 |
1,046,862,000 |
|
|
|
|
VII |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang (CCTL) |
|
|
583,000,000 |
583,000,000 |
|
|
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2023 |
DỰ TOÁN NĂM 2024 |
SO SÁNH (%) |
|
(năm hiện hành) |
|
TỔNG SỐ |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
THƯỜNG XUYÊN |
TỔNG SỐ |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
THƯỜNG XUYÊN |
TỔNG SỐ |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
THƯỜNG XUYÊN |
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 = 4/1 |
8 = 5/2 |
9 = 6/3 |
|
|
TỔNG CHI |
15,003,000,000 |
10,000,000,000 |
5,003,000,000 |
25,858,000,000 |
20,000,000,000 |
5,858,000,000 |
172.35 |
200 |
117.09 |
|
I |
Chi đầu tư XDCB |
10,000,000,000 |
10,000,000,000 |
|
20,000,000,000 |
20,000,000,000 |
|
200.00 |
200 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
4,720,000,000 |
|
4,720,000,000 |
5,597,000,000 |
|
5,597,000,000 |
118.58 |
|
118.58 |
0 |
1 |
Chi quốc phòng- an ninh |
381,050,000 |
|
381,050,000 |
415,590,000 |
|
415,590,000 |
109.06 |
|
109.06 |
|
|
Chi quốc phòng |
215,890,000 |
|
215,890,000 |
228,390,000 |
|
228,390,000 |
105.79 |
|
105.79 |
|
|
Chi trật tự an toàn xã hội |
165,160,000 |
|
165,160,000 |
187,200,000 |
|
187,200,000 |
113.34 |
|
113.34 |
|
2 |
Chi giáo dục |
45,000,000 |
|
45,000,000 |
47,000,000 |
|
47,000,000 |
104.44 |
|
104.44 |
|
3 |
Chi y tế |
64,548,000 |
|
64,548,000 |
72,360,000 |
|
72,360,000 |
112.10 |
|
112.10 |
|
4 |
Chi văn hóa, thông tin |
54,900,000 |
|
54,900,000 |
55,000,000 |
|
55,000,000 |
100.18 |
|
100.18 |
|
5 |
Chi phát thanh, truyền thanh |
27,000,000 |
|
27,000,000 |
27,000,000 |
|
27,000,000 |
100.00 |
|
100.00 |
|
6 |
Chi thể dục, thể thao |
14,000,000 |
|
14,000,000 |
14,000,000 |
|
14,000,000 |
100.00 |
|
100.00 |
|
7 |
Chi các hoạt động kinh tế |
136,000,000 |
|
136,000,000 |
136,000,000 |
|
136,000,000 |
100.00 |
|
100.00 |
|
|
Kinh phí phòng chống bão lụt, TKCN |
45,000,000 |
|
45,000,000 |
45,000,000 |
|
45,000,000 |
100.00 |
|
100.00 |
|
|
Nông - lâm - thủy lợi - hải sản |
54,000,000 |
|
54,000,000 |
54,000,000 |
|
54,000,000 |
100.00 |
|
100.00 |
|
|
Công tác quản lý chợ |
10,000,000 |
|
10,000,000 |
10,000,000 |
|
10,000,000 |
100.00 |
|
100.00 |
|
|
Sự nghiệp khác |
27,000,000 |
|
27,000,000 |
27,000,000 |
|
27,000,000 |
100.00 |
|
100.00 |
|
8 |
Chi quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể |
3,922,622,000 |
|
3,922,622,000 |
4,747,450,000 |
|
4,747,450,000 |
121.03 |
|
121.03 |
|
|
Trong đó: Quỹ lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý Nhà nước |
2,363,882,000 |
|
2,363,882,000 |
2,787,687,000 |
|
2,787,687,000 |
117.93 |
|
117.93 |
|
|
Đảng Cộng sản Việt Nam |
553,172,000 |
|
553,172,000 |
777,000,000 |
|
777,000,000 |
140.46 |
|
140.46 |
|
|
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
283,910,000 |
|
283,910,000 |
347,627,000 |
|
347,627,000 |
122.44 |
|
122.44 |
|
|
Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM |
161,700,000 |
|
161,700,000 |
193,482,000 |
|
193,482,000 |
119.65 |
|
119.65 |
|
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
169,270,000 |
|
169,270,000 |
186,771,000 |
|
186,771,000 |
110.34 |
|
110.34 |
|
|
Hội Cựu chiến binh |
200,503,000 |
|
200,503,000 |
252,359,000 |
|
252,359,000 |
125.86 |
|
125.86 |
|
|
Hội Nông dân |
190,185,000 |
|
190,185,000 |
202,524,000 |
|
202,524,000 |
106.49 |
|
106.49 |
|
9 |
Chi cho công tác xã hội |
53,880,000 |
|
53,880,000 |
57,600,000 |
|
57,600,000 |
106.90 |
|
106.90 |
|
|
Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ quy định và trợ cấp khác |
17,880,000 |
|
17,880,000 |
21,600,000 |
|
21,600,000 |
120.81 |
|
120.81 |
|
|
Trẻ mồ côi, người già không nơi nương tựa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách và hoạt động phục vụ người có công với cách mạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác |
36,000,000 |
|
36,000,000 |
36,000,000 |
|
36,000,000 |
100.00 |
|
100.00 |
|
10 |
Chi khác |
21,000,000 |
|
21,000,000 |
25,000,000 |
|
25,000,000 |
119.05 |
|
119.05 |
|
III |
Tiết kiệm 10% cải cách tiền lương |
139,000,000 |
|
139,000,000 |
150,000,000 |
|
150,000,000 |
107.91 |
|
107.91 |
|
IV |
Dự phòng |
94,000,000 |
|
94,000,000 |
111,000,000 |
|
111,000,000 |
118.09 |
|
118.09 |
|
V |
Chi bổ sung có mục tiêu |
50,000,000 |
|
50,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN NĂM 2023 |
DỰ TOÁN NĂM 2024 |
SO SÁNH (%) |
|
(năm hiện hành) |
|
TỔNG SỐ |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
THƯỜNG XUYÊN |
TỔNG SỐ |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
THƯỜNG XUYÊN |
TỔNG SỐ |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
THƯỜNG XUYÊN |
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 = 4/1 |
8 = 5/2 |
9 = 6/3 |
|
|
TỔNG CHI |
15,003,000,000 |
10,000,000,000 |
5,003,000,000 |
25,858,000,000 |
20,000,000,000 |
5,858,000,000 |
172.35 |
200 |
117.09 |
|
I |
Chi đầu tư XDCB |
10,000,000,000 |
10,000,000,000 |
|
20,000,000,000 |
20,000,000,000 |
|
200.00 |
200 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
4,720,000,000 |
|
4,720,000,000 |
5,597,000,000 |
|
5,597,000,000 |
118.58 |
|
118.58 |
0 |
1 |
Chi quốc phòng- an ninh |
381,050,000 |
|
381,050,000 |
415,590,000 |
|
415,590,000 |
109.06 |
|
109.06 |
|
|
Chi quốc phòng |
215,890,000 |
|
215,890,000 |
228,390,000 |
|
228,390,000 |
105.79 |
|
105.79 |
|
|
Chi trật tự an toàn xã hội |
165,160,000 |
|
165,160,000 |
187,200,000 |
|
187,200,000 |
113.34 |
|
113.34 |
|
2 |
Chi giáo dục |
45,000,000 |
|
45,000,000 |
47,000,000 |
|
47,000,000 |
104.44 |
|
104.44 |
|
3 |
Chi y tế |
64,548,000 |
|
64,548,000 |
72,360,000 |
|
72,360,000 |
112.10 |
|
112.10 |
|
4 |
Chi văn hóa, thông tin |
54,900,000 |
|
54,900,000 |
55,000,000 |
|
55,000,000 |
100.18 |
|
100.18 |
|
5 |
Chi phát thanh, truyền thanh |
27,000,000 |
|
27,000,000 |
27,000,000 |
|
27,000,000 |
100.00 |
|
100.00 |
|
6 |
Chi thể dục, thể thao |
14,000,000 |
|
14,000,000 |
14,000,000 |
|
14,000,000 |
100.00 |
|
100.00 |
|
7 |
Chi các hoạt động kinh tế |
136,000,000 |
|
136,000,000 |
136,000,000 |
|
136,000,000 |
100.00 |
|
100.00 |
|
|
Kinh phí phòng chống bão lụt, TKCN |
45,000,000 |
|
45,000,000 |
45,000,000 |
|
45,000,000 |
100.00 |
|
100.00 |
|
|
Nông - lâm - thủy lợi - hải sản |
54,000,000 |
|
54,000,000 |
54,000,000 |
|
54,000,000 |
100.00 |
|
100.00 |
|
|
Công tác quản lý chợ |
10,000,000 |
|
10,000,000 |
10,000,000 |
|
10,000,000 |
100.00 |
|
100.00 |
|
|
Sự nghiệp khác |
27,000,000 |
|
27,000,000 |
27,000,000 |
|
27,000,000 |
100.00 |
|
100.00 |
|
8 |
Chi quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể |
3,922,622,000 |
|
3,922,622,000 |
4,747,450,000 |
|
4,747,450,000 |
121.03 |
|
121.03 |
|
|
Trong đó: Quỹ lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý Nhà nước |
2,363,882,000 |
|
2,363,882,000 |
2,787,687,000 |
|
2,787,687,000 |
117.93 |
|
117.93 |
|
|
Đảng Cộng sản Việt Nam |
553,172,000 |
|
553,172,000 |
777,000,000 |
|
777,000,000 |
140.46 |
|
140.46 |
|
|
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
283,910,000 |
|
283,910,000 |
347,627,000 |
|
347,627,000 |
122.44 |
|
122.44 |
|
|
Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM |
161,700,000 |
|
161,700,000 |
193,482,000 |
|
193,482,000 |
119.65 |
|
119.65 |
|
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
169,270,000 |
|
169,270,000 |
186,771,000 |
|
186,771,000 |
110.34 |
|
110.34 |
|
|
Hội Cựu chiến binh |
200,503,000 |
|
200,503,000 |
252,359,000 |
|
252,359,000 |
125.86 |
|
125.86 |
|
|
Hội Nông dân |
190,185,000 |
|
190,185,000 |
202,524,000 |
|
202,524,000 |
106.49 |
|
106.49 |
|
9 |
Chi cho công tác xã hội |
53,880,000 |
|
53,880,000 |
57,600,000 |
|
57,600,000 |
106.90 |
|
106.90 |
|
|
Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ quy định và trợ cấp khác |
17,880,000 |
|
17,880,000 |
21,600,000 |
|
21,600,000 |
120.81 |
|
120.81 |
|
|
Trẻ mồ côi, người già không nơi nương tựa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chính sách và hoạt động phục vụ người có công với cách mạng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác |
36,000,000 |
|
36,000,000 |
36,000,000 |
|
36,000,000 |
100.00 |
|
100.00 |
|
10 |
Chi khác |
21,000,000 |
|
21,000,000 |
25,000,000 |
|
25,000,000 |
119.05 |
|
119.05 |
|
III |
Tiết kiệm 10% cải cách tiền lương |
139,000,000 |
|
139,000,000 |
150,000,000 |
|
150,000,000 |
107.91 |
|
107.91 |
|
IV |
Dự phòng |
94,000,000 |
|
94,000,000 |
111,000,000 |
|
111,000,000 |
118.09 |
|
118.09 |
|
V |
Chi bổ sung có mục tiêu |
50,000,000 |
|
50,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
THU NSNN |
THU NSX |
|
A |
B |
1 |
2 |
|
|
Tổng số thu |
85,858,000,000 |
25,858,000,000 |
|
I |
Các khoản thu 100% |
488,000,000 |
488,000,000 |
|
1 |
Phí, lệ phí |
58,000,000 |
58,000,000 |
|
|
Phí, lệ phí |
30,000,000 |
30,000,000 |
, |
|
Phí môn bài |
28,000,000 |
28,000,000 |
|
2 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
260,000,000 |
260,000,000 |
|
|
Đất 5% |
100,000,000 |
100,000,000 |
|
|
Hồ tôm, mặt nước |
120,000,000 |
120,000,000 |
|
|
Thu các loại đất khác |
40,000,000 |
40,000,000 |
|
3 |
Thu khác |
170,000,000 |
170,000,000 |
|
|
Lô quầy chợ |
100,000,000 |
100,000,000 |
|
|
Thu khác còn lại |
70,000,000 |
70,000,000 |
|
II |
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
81,615,000,000 |
21,615,000,000 |
|
1 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5,000,000 |
5,000,000 |
|
2 |
Lệ phí trước bạ nhà, đất |
800,000,000 |
800,000,000 |
|
3 |
Thu tiền sử dụng đất |
80,000,000,000 |
20,000,000,000 |
|
4 |
Thuế giá trị gia tăng |
560,000,000 |
560,000,000 |
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
250,000,000 |
250,000,000 |
|
III |
Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có) |
|
|
|
IV |
Thu chuyển nguồn |
|
|
|
V |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
VI |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3,172,000,000 |
3,172,000,000 |
|
1 |
Thu bổ sung cân đối |
3,172,000,000 |
3,172,000,000 |
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
VII |
Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang (CCTL) |
583,000,000 |
583,000,000 |
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
TỔNG SỐ |
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
THƯỜNG XUYÊN |
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI |
25,858,000,000 |
20,000,000,000 |
5,858,000,000 |
I |
Chi đầu tư XDCB |
10,000,000,000 |
20,000,000,000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
5,597,000,000 |
|
5,597,000,000 |
1 |
Chi quốc phòng - an ninh |
415,590,000 |
|
415,590,000 |
|
Chi quốc phòng |
228,390,000 |
|
228,390,000 |
|
Chi trật tự an toàn xã hội |
187,200,000 |
|
187,200,000 |
2 |
Chi sự nghiệp đào tạo |
47,000,000 |
|
47,000,000 |
3 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số |
72,360,000 |
|
72,360,000 |
4 |
Chi văn hóa, thông tin |
55,000,000 |
|
55,000,000 |
5 |
Chi phát thanh, truyền thanh |
27,000,000 |
|
27,000,000 |
6 |
Chi thể dục, thể thao |
14,000,000 |
|
14,000,000 |
7 |
Chi các hoạt động kinh tế |
136,000,000 |
|
136,000,000 |
|
Kinh phí phòng chống bão lụt, TKCN |
45,000,000 |
|
45,000,000 |
|
Nông - lâm - thủy lợi - hải sản |
54,000,000 |
|
54,000,000 |
|
Công tác quản lý chợ |
10,000,000 |
|
10,000,000 |
|
Chi sự nghiệp khác |
27,000,000 |
|
27,000,000 |
8 |
Chi quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể |
4,747,450,000 |
|
4,747,450,000 |
|
Trong đó: Quỹ lương |
|
|
|
|
Quản lý Nhà nước |
2,787,687,000 |
|
2,787,687,000 |
|
Đảng Cộng sản Việt Nam |
777,000,000 |
|
777,000,000 |
|
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
347,627,000 |
|
347,627,000 |
|
Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM |
193,482,000 |
|
193,482,000 |
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
186,771,000 |
|
186,771,000 |
|
Hội Cựu chiến binh |
252,359,000 |
|
252,359,000 |
|
Hội Nông dân |
202,524,000 |
|
202,524,000 |
9 |
Chi cho công tác xã hội |
57,600,000 |
|
57,600,000 |
|
Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ quy định và trợ cấp khác |
21,600,000 |
|
21,600,000 |
|
Khác |
36,000,000 |
|
36,000,000 |
10 |
Chi khác |
25,000,000 |
|
25,000,000 |
III |
Dự phòng ngân sách |
111,000,000 |
|
111,000,000 |
IV |
Tiết kiệm 10% cải cách tiền lương |
150,000,000 |
|
|
150,000,000 |
V |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
Các tin khác
|