Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
KẾT QUẢ KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA QUÝ III/2023
Ngày cập nhật 19/10/2023

Phụ lục I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ (Thống kê đến ngày 20/12/2022)

(Kèm theo Quyết định số:           /QĐ-UBND, ngày      tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

 

STT

TÊN THỦ TỤC

Mã số TTHC

Cơ quan giải quyết

I

NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

10

 

 

1. Lĩnh vực Khuyến nông (01 TTHC)

 

 

          1           

Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương

1.003596

UBND Cấp xã

 

2. Lĩnh vực trồng trọt ( 01 THỦ TỤC)

 

 

          2           

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

1.008004

UBND Cấp xã

 

3. PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI ( 05 THỦ TỤC)

 

 

          3           

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.

2.002163

 

 

 

 

UBND Cấp xã

          4           

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.

2.002162

          5           

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

1.010091

          6           

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

1.010012

          7           

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.

2.002161

 

 4. THỦY LỢI ( 03 THỦ TỤC)

 

 

          8           

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).

2.001621

 

 

 

UBND Cấp xã

          9           

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

2.000206

        10         

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

2.000184

II

NỘI VỤ

14

 

 

1. Lĩnh vực Tôn giáo (10 TTHC)

 

 

        11         

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

2.000509

 

 

 

 

 

 

 

UBND Cấp xã

        12         

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

1.001028

        13         

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001055

        14         

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001078

        15         

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001085

        16         

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001090

        17         

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

1.001098

        18         

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

1.001109

        19         

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001156

        20         

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1.001167

 

2. Lĩnh vực thi đua khen thưởng ( 4 THỦ TỤC)

 

 

        21         

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

1.000775

 

 

 

UBND Cấp xã

        22         

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

2.000346

        23         

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

2.000337

        24         

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

2.000305

III

LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

17

 

 

1. Lĩnh vực bảo trợ xã hội ( 8 THỦ TỤC)

 

 

        25         

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

1.000506

 

 

 

 

 

 

UBND Cấp xã

        26         

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

1.000489

        27         

Thủ tục “Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn”

2.000355

        28         

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

1.0001699

        29         

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

1.001653

        30         

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

2.000751

        31         

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

2.000744

        32         

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

2.000602

 

2. NGƯỜI CÓ CÔNG ( 01 THỦ TỤC)

 

 

        33         

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

1.010833

UBND Cấp xã

 

3. BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM ( 06 THỦ TỤC)

 

 

        34         

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

1.004946

 

 

 

 

 

UBND Cấp xã

        35         

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

1.004944

        36         

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

2.001947

        37         

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

1.004941

        38         

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

2.001944

        39         

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

2.001942

 

4. PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI ( 02 THỦ TỤC)

 

 

        40         

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

1.010941

 

UBND Cấp xã

        41         

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

1.000132

IV

CÔNG THƯƠNG

02

 

 

1. QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP. HỒ CHỨA ( 02 THỦ TỤC)

 

 

        42         

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

2.000206

 

UBND Cấp xã

        43         

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

2.000184

V

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ( 5 THỦ TỤC)

05

 

        44         

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

1.004441

 

 

 

 

UBND Cấp xã

        45         

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004492

        46         

cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

1.004443

        47         

Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004047

        48         

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

2.001810

VI

VĂN HÓA-THỂ THAO ( 07 THỦ TỤC)

07

 

        49         

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

1.000963

 

 

 

 

UBND Cấp xã

        50         

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

2.000794

        51         

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

1.001120

        52         

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

1.003622

        53         

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008901

        54         

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008902

        55         

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

1.008903

VII

THANH TRA

07

 

 

1. KHIẾU NẠI - TỐ CÁO ( 04 THỦ TỤC)

 

 

        56         

Thủ tục tiếp công dân

1.010945

 

 

UBND Cấp xã

        57         

Xử lý đơn thư

2.002501

        58         

Giải quyết khiếu nại lần đầu

2.002408

        59         

Giải quyết tố cáo

2.002395

 

2. PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG ( 03 THỦ TỤC)

03/03

 

        60         

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

2.002400

 

 

UBND Cấp xã

        61         

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

2.002402

        62         

Thủ tục thực hiện việc giải trình

2.002403

VIII

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

06

 

 

1. ĐẤT ĐAI ( 02 THỦ TỤC)

 

 

        63         

Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã

1.003554

UBND Cấp xã

        64         

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai

1.004269

 

2. MÔI TRƯỜNG ( 02 THỦ TỤC)

 

 

        65         

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

1.010736

UBND Cấp xã

        66         

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

1.004082

 

3. KHOA HỌC, CỘNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

        67         

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

1.010565

UBND Cấp xã

 

4. PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ( 01 THỦ TỤC)

 

 

        68         

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt

1.008603

UBND Cấp xã

IX

TƯ PHÁP

44

 

 

1. CHỨNG THỰC ( 11 THỦ TỤC)

 

 

        69         

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

2.000908

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND Cấp xã

        70         

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

2.000815

        71         

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

2.000884

        72         

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

2.001035

        73         

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

2.000913

        74         

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

2.000927

        75         

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

2.000942

        76         

Thủ tục chứng thực di chúc

2.001019

        77         

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

2.001016

        78         

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001009

        79         

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

2.001406

 

2. HỘ TỊCH ( 23  THỦ TỤC)

 

 

        80         

Đăng ký khai sinh

1.001193

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND Cấp xã

        81         

Đăng ký kết hôn

1.000894

        82         

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

1.001022

        83         

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

1.000689

        84         

Đăng ký khai tử

1.000656

        85         

Đăng ký khai sinh lưu động

1.003583

        86         

Đăng ký kết hôn lưu động

1.000593

        87         

Đăng ký khai tử lưu động

1.000419

        88         

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.000110

        89         

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.000094

        90         

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.000080

        91         

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.004827

        92         

Đăng ký giám hộ

1.004837

        93         

Đăng ký chấm dứt giám hộ

1.004845

        94         

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

1.004859

        95         

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

1.004873

        96         

Đăng ký lại khai sinh

1.004884

        97         

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

1.004772

        98         

Đăng ký lại kết hôn

1.004746

        99         

Đăng ký lại khai tử

1.005461

      100       

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

2.000635

      101       

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

2.000986

      102       

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

2.001023

 

3. NUÔI CON NUÔI ( 03 THỦ TỤC)

 

 

      103       

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

2.001255

 

 

UBND Cấp xã

      104       

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

1.003005

      105       

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

2.001263

 

4. PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT( 02 THỦ TỤC)

 

 

      106       

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

2.001457

 

UBND Cấp xã

      107       

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

2.001449

 

5. BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC ( 01 THỦ TỤC)

 

 

      108       

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

2.002165

UBND Cấp xã ã

 

6. HÒA GIẢI CƠ SỞ ( 04 THỦ TỤC)

 

 

      109       

Thủ tục công nhận hòa giải viên

2.000373

 

 

UBND Cấp xã

      110       

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

2.000333

      111       

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

2.000930

      112       

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

2.002080

X

Y TẾ ( 01 THỦ TỤC)

01

 

      113       

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

2.001088

UBND Cấp xã

XI

XÂY DỰNG ( 01 THỦ TỤC)

01

 

      114       

Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp xã

1.008456

 

XII

KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

03

 

 

1. THÔNG BÁO THÀNH LẬP TỔ HỢP TÁC ( 03 THỦ TỤC)

 

 

      115       

Thông báo thành lập tổ hợp tác

2.002226

 

 

UBND Cấp xã

      116       

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

2.002227

      117       

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

2.002228

XIII

LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG

12

 

 

1. DÂN QUÂN TỰ VỆ ( 02 THỦ TỤC)

 

 

      118       

Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết.

1.011064

 

UBND Cấp xã

      119       

Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết

 

 

2. NGHĨA VỤ QUÂN SỰ ( 08 THỦ TỤC)

 

 

      120       

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu

1.001821

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND Cấp xã

      121       

Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị

1.001805

      122       

Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung

1.001771

      123       

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

1.001763

      124       

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

1.001748

      125       

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

1.001748

      126       

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng

1.001733

      127       

Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến.

1.001720

 

3. BẢO HIỂM XÃ HỘI ( 01 THỦ TỤC)

 

 

      128       

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/04/2000.

2.001334

UBND Cấp xã

 

4. CHÍNH SÁCH ( 01 THỦ TỤC)

 

 

      129       

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

2.000034

UBND Cấp xã

TỔNG CỘNG : Có 13 lĩnh vực cấp xã với 129 TTHC

 

Phụ lục I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ (Thống kê đến ngày 20/12/2022)

(Kèm theo Quyết định số:           /QĐ-UBND, ngày      tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

 

STT

TÊN THỦ TỤC

Mã số TTHC

Cơ quan giải quyết

I

NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

10

 

 

1. Lĩnh vực Khuyến nông (01 TTHC)

 

 

          1           

Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương

1.003596

UBND Cấp xã

 

2. Lĩnh vực trồng trọt ( 01 THỦ TỤC)

 

 

          2           

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

1.008004

UBND Cấp xã

 

3. PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI ( 05 THỦ TỤC)

 

 

          3           

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.

2.002163

 

 

 

 

UBND Cấp xã

          4           

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.

2.002162

          5           

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.

1.010091

          6           

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.

1.010012

          7           

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.

2.002161

 

 4. THỦY LỢI ( 03 THỦ TỤC)

 

 

          8           

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).

2.001621

 

 

 

UBND Cấp xã

          9           

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

2.000206

        10         

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.

2.000184

II

NỘI VỤ

14

 

 

1. Lĩnh vực Tôn giáo (10 TTHC)

 

 

        11         

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

2.000509

 

 

 

 

 

 

 

UBND Cấp xã

        12         

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

1.001028

        13         

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001055

        14         

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001078

        15         

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

1.001085

        16         

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001090

        17         

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

1.001098

        18         

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

1.001109

        19         

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

1.001156

        20         

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

1.001167

 

2. Lĩnh vực thi đua khen thưởng ( 4 THỦ TỤC)

 

 

        21         

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

1.000775

 

 

 

UBND Cấp xã

        22         

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

2.000346

        23         

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

2.000337

        24         

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

2.000305

III

LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

17

 

 

1. Lĩnh vực bảo trợ xã hội ( 8 THỦ TỤC)

 

 

        25         

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

1.000506

 

 

 

 

 

 

UBND Cấp xã

        26         

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

1.000489

        27         

Thủ tục “Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn”

2.000355

        28         

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật

1.0001699

        29         

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

1.001653

        30         

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

2.000751

        31         

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

2.000744

        32         

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

2.000602

 

2. NGƯỜI CÓ CÔNG ( 01 THỦ TỤC)

 

 

        33         

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

1.010833

UBND Cấp xã

 

3. BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM ( 06 THỦ TỤC)

 

 

        34         

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

1.004946

 

 

 

 

 

UBND Cấp xã

        35         

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

1.004944

        36         

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

2.001947

        37         

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

1.004941

        38         

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

2.001944

        39         

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

2.001942

 

4. PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI ( 02 THỦ TỤC)

 

 

        40         

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

1.010941

 

UBND Cấp xã

        41         

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

1.000132

IV

CÔNG THƯƠNG

02

 

 

1. QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP. HỒ CHỨA ( 02 THỦ TỤC)

 

 

        42         

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

2.000206

 

UBND Cấp xã

        43         

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

2.000184

V

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ( 5 THỦ TỤC)

05

 

        44         

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

1.004441

 

 

 

 

UBND Cấp xã

        45         

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004492

        46         

cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

1.004443

        47         

Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

1.004047

        48         

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

2.001810

VI

VĂN HÓA-THỂ THAO ( 07 THỦ TỤC)

07

 

        49         

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

1.000963

 

 

 

 

UBND Cấp xã

        50         

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

2.000794

        51         

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

1.001120

        52         

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

1.003622

        53         

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008901

        54         

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

1.008902

        55         

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

1.008903

VII

THANH TRA

07

 

 

1. KHIẾU NẠI - TỐ CÁO ( 04 THỦ TỤC)

 

 

        56         

Thủ tục tiếp công dân

1.010945

 

 

UBND Cấp xã

        57         

Xử lý đơn thư

2.002501

        58         

Giải quyết khiếu nại lần đầu

2.002408

        59         

Giải quyết tố cáo

2.002395

 

2. PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG ( 03 THỦ TỤC)

03/03

 

        60         

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

2.002400

 

 

UBND Cấp xã

        61         

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

2.002402

        62         

Thủ tục thực hiện việc giải trình

2.002403

VIII

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

06

 

 

1. ĐẤT ĐAI ( 02 THỦ TỤC)

 

 

        63         

Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã

1.003554

UBND Cấp xã

        64         

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai

1.004269

 

2. MÔI TRƯỜNG ( 02 THỦ TỤC)

 

 

        65         

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

1.010736

UBND Cấp xã

        66         

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

1.004082

 

3. KHOA HỌC, CỘNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

        67         

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

1.010565

UBND Cấp xã

 

4. PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ( 01 THỦ TỤC)

 

 

        68         

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt

1.008603

UBND Cấp xã

IX

TƯ PHÁP

44

 

 

1. CHỨNG THỰC ( 11 THỦ TỤC)

 

 

        69         

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

2.000908

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND Cấp xã

        70         

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

2.000815

        71         

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

2.000884

        72         

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

2.001035

        73         

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

2.000913

        74         

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

2.000927

        75         

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

2.000942

        76         

Thủ tục chứng thực di chúc

2.001019

        77         

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

2.001016

        78         

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2.001009

        79         

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

2.001406

 

2. HỘ TỊCH ( 23  THỦ TỤC)

 

 

        80         

Đăng ký khai sinh

1.001193

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND Cấp xã

        81         

Đăng ký kết hôn

1.000894

        82         

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

1.001022

        83         

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

1.000689

        84         

Đăng ký khai tử

1.000656

        85         

Đăng ký khai sinh lưu động

1.003583

        86         

Đăng ký kết hôn lưu động

1.000593

        87         

Đăng ký khai tử lưu động

1.000419

        88         

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.000110

        89         

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.000094

        90         

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.000080

        91         

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.004827

        92         

Đăng ký giám hộ

1.004837

        93         

Đăng ký chấm dứt giám hộ

1.004845

        94         

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

1.004859

        95         

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

1.004873

        96         

Đăng ký lại khai sinh

1.004884

        97         

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

1.004772

        98         

Đăng ký lại kết hôn

1.004746

        99         

Đăng ký lại khai tử

1.005461

      100       

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

2.000635

      101       

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

2.000986

      102       

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

2.001023

 

3. NUÔI CON NUÔI ( 03 THỦ TỤC)

 

 

      103       

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

2.001255

 

 

UBND Cấp xã

      104       

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

1.003005

      105       

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

2.001263

 

4. PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT( 02 THỦ TỤC)

 

 

      106       

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

2.001457

 

UBND Cấp xã

      107       

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

2.001449

 

5. BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC ( 01 THỦ TỤC)

 

 

      108       

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

2.002165

UBND Cấp xã ã

 

6. HÒA GIẢI CƠ SỞ ( 04 THỦ TỤC)

 

 

      109       

Thủ tục công nhận hòa giải viên

2.000373

 

 

UBND Cấp xã

      110       

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

2.000333

      111       

Thủ tục thôi làm hòa giải viên

2.000930

      112       

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

2.002080

X

Y TẾ ( 01 THỦ TỤC)

01

 

      113       

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

2.001088

UBND Cấp xã

XI

XÂY DỰNG ( 01 THỦ TỤC)

01

 

      114       

Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp xã

1.008456

 

XII

KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

03

 

 

1. THÔNG BÁO THÀNH LẬP TỔ HỢP TÁC ( 03 THỦ TỤC)

 

 

      115       

Thông báo thành lập tổ hợp tác

2.002226

 

 

UBND Cấp xã

      116       

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

2.002227

      117       

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

2.002228

XIII

LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG

12

 

 

1. DÂN QUÂN TỰ VỆ ( 02 THỦ TỤC)

 

 

      118       

Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết.

1.011064

 

UBND Cấp xã

      119       

Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết

 

 

2. NGHĨA VỤ QUÂN SỰ ( 08 THỦ TỤC)

 

 

      120       

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu

1.001821

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND Cấp xã

      121       

Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị

1.001805

      122       

Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung

1.001771

      123       

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

1.001763

      124       

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

1.001748

      125       

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

1.001748

      126       

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng

1.001733

      127       

Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến.

1.001720

 

3. BẢO HIỂM XÃ HỘI ( 01 THỦ TỤC)

 

 

      128       

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/04/2000.

2.001334

UBND Cấp xã

 

4. CHÍNH SÁCH ( 01 THỦ TỤC)

 

 

      129       

Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

2.000034

UBND Cấp xã

TỔNG CỘNG : Có 13 lĩnh vực cấp xã với 129 TTHC

 

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 5.006
Truy cập hiện tại 15